Tiếng Trung chủ đề: Phương tiện giao thông
Tiếng Trung chủ đề: Phương tiện giao thông
Chủ đề : PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
Từ vựng về Phương tiện giao thông đường bộ trong Tiếng Trung
Tên Phương Tiện |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Hình ảnh |
Xe đạp |
自行车 |
Zìxíngchē |
|
Xe đạp điện |
电动车 |
Diàndòng chē |
|
Xe máy điện |
电动踏板摩托车 |
Diàndòng tàbǎn mótuō chē |
|
Xe máy |
摩托车 |
Mótuō chē |
|
Xe tay ga |
滑板车 |
Huábǎn chē |
|
Xe hơi |
汽车 |
Qìchē |
|
Xe taxi |
出租车 |
Chūzū chē |
|
Xe buýt |
公共汽车/ 公交车 |
Gōnggòng qìchē/ Gōngjiāo chē |
|
Xe khách |
大巴 |
Dàbā |
|
Xe container |
货柜车/ 集装箱车 |
Huòguì chē/ Jízhuāngxiāngchē |
|
Xe chở hàng |
货车卡车 / 运货车 |
Huòyùn kǎchē/ Huòyùn chē |
|
Xe bán tải |
小货车 |
Xiǎo huòchē |
|
Xe lửa |
火车 |
Huǒchē |
|
Xe đua |
跑车 |
Pǎochē |
|
Xe nhà trường |
校车 |
Xiàochē |
|
Xe cứu hoả |
消防车 |
Xiāofángchē |
|
Xe cấp cứu |
救护车 |
Jiùhùchē |
|
Xe cảnh sát |
警车 |
Jǐngchē |
|
Xe xích lô |
三轮车 |
Sānlúnchē |
|
Xe quét đường |
环卫车 |
Huánwèi chē |
|
Xe tưới đường |
洒水车 |
Sǎshuǐ chē |
|
Xe Van |
面包车 |
miànbāochē |
|
Từ vựng về Phương tiện đường hàng không trong Tiếng Trung
Tên Phương Tiện |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Hình ảnh |
Máy bay |
飞机 |
Fēijī |
|
Trực thăng |
直升机 |
Zhíshēngjī |
|
Tên lửa |
火箭 |
Huǒjiàn |
|
Tàu vũ trụ |
宇宙飞船 |
Yǔzhòu fēichuán |
|
Khinh khí cầu |
飞艇 |
Fēitǐng |
|
Từ vựng về Phương tiện đường thủy trong Tiếng Trung
Tên Phương Tiện |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Hình ảnh |
Tàu thủy, thuyền |
船 |
Chuán |
|
Xuồng máy, Ca- nô |
摩托艇 |
Mótuō tǐng |
|
Phà |
渡轮/轮渡 |
Dùlún/lúndù |
|
Sà lan |
拖驳 |
Tuō bó |
|
Tàu du lịch |
邮轮 |
Yóulún |
|
Tàu Container |
货柜船/ 集装箱船 |
Huòguì chuán/ jízhuāngxiāng chuán |
|
Từ vựng về Các loại biển chỉ đường trong Tiếng Trung
Tên Biển Chỉ Đường |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Hình ảnh |
Biển chỉ đường |
路牌 |
Lùpái |
|
Ngã tư |
十字交叉 |
Shízì jiāochā |
|
Đường cấm |
禁止通行 |
Jìnzhǐ tōngxíng |
|
Cấm đi ngược chiều |
禁止驶入 |
JJìnzhǐ shǐ rù |
|
Cấm rẽ trái |
禁止向左转弯 |
Jìnzhǐ xiàng zuǒ zhuǎnwān |
|
Cấm rẽ phải |
禁止向右转弯 |
Jìnzhǐ xiàng yòu zhuǎnwān |
|
Cấm rẽ trái và rẽ phải |
禁止向左向右转弯 |
Jìnzhǐ xiàng zuǒ xiàng yòu zhuǎnwān |
|
Cấm đi thẳng |
禁止直行 |
Jìnzhǐ zhíxíng |
|
Cấm quay xe |
禁止掉头 |
Jìnzhǐ diàotóu |
|
Cấm bóp còi |
禁止鸣喇叭 |
Jìnzhǐ míng lǎbā |
|
Cấm xe gắn máy |
禁止二轮摩托车同行 |
Jìnzhǐ èr lún mótuō chē tóngxíng |
|
Cấm ô tô |
禁止机动车同行 |
Jìnzhǐ jī dòngchē tóngxíng |
|
Dừng lại |
停车让行 |
Tíngchē ràng xíng |
|
Tốc độ tối đa cho phép |
限制速度 |
Xiànzhì sùdù |
|
Hết hạn chế tốc độ tối đa |
解除限制速度 |
Jiěchú xiànzhì sùdù |
|
Cấm dừng và đỗ xe |
禁止车辆临时或长时停放 |
Jìnzhǐ chēliàng línshí huò cháng shí tíngfàng |
|
Cấm đỗ xe |
禁止车辆长时停放 |
Jìnzhǐ chēliàng cháng shí tíngfàng |
|
II. HỘI THOẠI BẠN MUỐN ĐI ĐÂU BẰNG TIẾNG TRUNG.
小李:小王,周末我们去旅行吧!
Xiǎo lǐ: Xiǎo wáng, zhōumò wǒmen qù lǚxíng ba!
Tiểu Lý: Tiểu Vương, cuối tuần này chúng ta đi du lịch nhé!
小王:好的!那你想去哪儿?你想去海滩还是山上?
Xiǎo wáng: Hǎo de! Nà nǐ xiǎng qù nǎ'er? Nǐ xiǎng qù hǎitān háishì shānshàng?
Tiểu Vương: Được! Bạn muốn đi đâu? Bạn muốn đi biển hay đi núi?
小李:我想去有山上有海滩的地方。你知道有这样的地方吗?
Xiǎo lǐ: Wǒ xiǎng qù yǒu shānshàng yǒu hǎitān dì dìfāng. Nǐ zhīdào yǒu zhèyàng dì dìfāng ma?
Xiao Lý: Tôi muốn đến một nơi vừa có núi và có biển. Bạn có biết có một nơi nào như vậy?
小王:有富安、巴士-头顿 ,你想去哪儿?
Xiǎo wáng: Yǒu fù'ān, bāshì-tóu dùn, nǐ xiǎng qù nǎ'er?
Xiao Vương: Có Phú Yên, Bà Rịa-Vũng Tàu, bạn muốn đi đâu?
小李:我去过巴士-头顿了,那我们去富安吧!
Xiǎo lǐ: Wǒ qùguò bāshì-tóu dùnle, nà wǒmen qù fù'ān ba!
Tiểu Lý: Tôi đi du lịch Bà Rịa-Vũng Tàu rồi, Vậy chúng ta đi Phú Yên được không ?
小王: 好啊!我也还没去过,那我们去富安。
Xiǎo wáng: Hǎo a! Wǒ yě hái méi qùguò, nà wǒmen qù fù'ān.
Tiểu Vương: Được! Tôi chưa đến đó, vậy hãy đến Phúc Yên.
小李:你打算怎么去?想坐飞机、坐大巴还是驾摩托车?
Xiǎo lǐ: Nǐ dǎsuàn zěnme qù? Xiǎng zuò fēijī, zuò dàbā háishì jià mótuō chē?
Xiao Li: Bạn sẽ đi như thế nào? Bạn muốn đi máy bay, đi xe khách hay lái xe máy?
小王:富安离胡志明市很远。如果驾摩托车太危险了,还是坐飞机吧!
Xiǎo wáng: Fù'ān lí húzhìmíng shì hěn yuǎn. Rúguǒ jià mótuō chē tài wéixiǎnle, háishì zuò fēijī ba!
Xiao Wang: Phú Yên cách thành phố Hồ Chí Minh khá xa. Nếu đi xe máy thì quá nguy hiểm, hay đi bằng máy bay!
小李:但最近飞机票价格那么贵,要不我们坐大巴,又便宜又安全。
Xiǎo lǐ: Dàn zuìjìn fēijī piào jiàgé nàme guì, yào bù wǒmen zuò dàbā, yòu piányi yòu ānquán.
Xiao Li: Nhưng vé máy bay gần đây rất đắt, tại sao chúng ta không đi xe khách vừa rẻ vừa an toàn.
小王:OK!Let’s go.