icon facebook

ở đâu có người học tiếng trung ở đó có THANHMAIHSK

Chinh phục Hán ngữ Trung cấp 2
Chia sẻ:

Chinh phục Hán ngữ Trung cấp 2

Khóa học Chinh phục Hán ngữ Trung cấp 2 giúp các bạn nắm vững được nền tảng cơ bản trong tiếng Trung, từ đó có thể tiếp tục chinh phục tiếng Trung nâng cao.

Giới thiệu

Khóa học Chinh phục Hán ngữ Trung cấp 2 giúp các bạn nắm vững được nền tảng cơ bản trong tiếng Trung, từ đó có thể tiếp tục chinh phục tiếng Trung nâng cao.

- Đạt đầu ra HSK 4

- Học viên được đào tạo tiếng Trung bài bản 4 kĩ năng nghe - nói - đọc - viết qua các chủ đề giao tiếp, các phương pháp ngữ pháp dễ hiểu, dễ nhớ.

- Sau mỗi một bài học học viên được luyện tập từ vựng, ngữ pháp qua các bài tập phong phú, cụ thể.

- Sau khi hoàn thành khóa học, học viên được cung cấp kho ngữ liệu, câu hỏi bài tập, có thể áp dụng ngay vào cuộc sống hàng ngày.

Lợi ích

  • Hệ thống ngữ âm tiếng Hán, cách đọc và phát âm chuẩn tiếng Hán

  • 20 chủ điểm giao tiếp tiếng trung hiện đại, gần gũi với đời sống

  • Các phương pháp ngữ pháp dễ hiểu, dễ nhớ

  • Được luyện tập thực tế nhiều hơn

  • Đạt được kết quả mong muốn trong thời gian ngắn nhất

  • Hình thức, kết cấu đề thi HSK4 và HSKK trung cấp, kĩ năng làm bài thi

Đối tượng mục tiêu

Khóa học phù hợp với

  • Học sinh, sinh viên, người đi làm

Chương trình

Chương 1. Hán ngữ MSUTONG Trung cấp quyển 3
10 bài
Bài 1: 你的行李多吗?- Hành lí của bạn nhiều không?
Bài 2: 开学第一周 - Tuần đầu khai giảng
Bài 3: 你想喝什么?- Bạn muốn uống gì?
Bài 4: 你喜欢什么运动?- Bạn thích môn thể thao nào?
Bài 5: 你买纸质书还是电子书?- Bạn mua sách giấy hay sách điện tử?
Bài 6: 你怎么过生日?- Bạn đón sinh nhật thế nào?
Bài 7: 你唱得真好 - Bạn hát thật là hay
Bài 8: 你养了一只小猫?- Bạn có nuôi một con mèo à?
Bài 9: 你准备好回国了吗?- Bạn chuẩn bị xong đồ về nước chưa?
Bài 10: 你想去哪儿旅游?- Bạn thích đi du lịch ở đâu?
Chương 2. Hán ngữ MSUTONG Trung cấp quyển 4
10 bài
Bài 1: 谢谢你给我寄明信片 - Cảm ơn bạn đã gửi bưu thiếp cho tớ
Bài 2: 我把汽车卖掉了 - Tôi bán ô tô rồi
Bài 3: 我们搬到郊区了 - Chúng tôi chuyển nhà ra ngoại thành rồi
Bài 4: 像阿凡提一样幽默 - Hài hước như Effendi
Bài 5: 我想去看海 - Tôi muốn đi ngắm biển
Bài 6: 到我的房间一起做饭吧 - Đến phòng tôi nấu ăn cùng nhau đi
Bài 7: 不能告诉她真相 - Không thể nói sự thật với cô ấy
Bài 8: 明天我要去面试 - Ngày mai tôi đi phỏng vấn
Bài 9: 我的生活离不开手机 - Cuộc sống của tôi không thể thiếu điện thoại
Bài 10: 去现场看比赛 - Đi xem thi đấu trực tiếp

Đánh giá

5
1 đánh giá
star star star star star
star star star star star
star star star star star
star star star star star
star star star star star