Chinh phục Hán ngữ Sơ cấp 1
Nền tảng của các chương trình Du học Trung Quốc, Phát triển bản thân và Luyện thi THPT khối D4 chuyên sâu. Hoàn thành khoá Chinh phúc Hán ngữ Sơ cấp 1 bạn đạt được nền tảng vững chắc để tiếp tục nâng cao kiên thức tiếng Trung
Giới thiệu khóa học
Học viên được đào tạo tiếng Trung bài bản 4 kĩ năng nghe - nói - đọc - viết qua các chủ đề giao tiếp cơ bản hàng ngày: chào hỏi, sở thích, lịch trình và lên kế hoạch, trao đổi về hàng hóa, kiểm tra an ninh.... Sau mỗi một bài học học viên được luyện tập từ vựng, ngữ pháp qua các bài tập phong phú, cụ thể. Sau khi hoàn thành khóa học, học viên được cung cấp kho ngữ liệu, câu hỏi bài tập
Lợi ích từ khóa học
- Hệ thống ngữ âm tiếng Hán, cách đọc và phát âm chuẩn tiếng Hán
- Ngữ pháp xuất hiện trong cấp HSK tương ứng
- 300 từ vựng thường gặp
- 20 chủ điểm giao tiếp tiếng trung hiện đại, gần gũi với đời sống
Đối tượng mục tiêu
Khóa học phù hợp với:
- Người mới bắt đầu học tiếng Trung hoặc những ai muốn học lại từ đầu.
- Người muốn chủ động về không gian, thời gian học.
Yêu cầu của khóa học
- Người mới bắt đầu
Giáo trình Tổng 20 bài
Chương 1:
Hán ngữ MSUTONG sơ cấp quyển 1
10 bài
Bài 8: 你的生日是几月几号? - Sinh nhật của bạn là ngày tháng nào?
Quyển 1 Bài 8.1: Từ mới - Ngữ pháp
14:05
phút
Quyển 1 Bài 8.2: Hoạt động - Từ mới - Bài khoá
12:20
phút
Quyển 1 Bài 8.3: Từ mới - Hoạt động - Bài khoá
08:60
phút
Quyển 1 Bài 8.4: Bài khoá - Hoạt động - Bộ thủ
06:49
phút
Bài 9: 你喜欢中国电影还是美国电影? - Bạn thích phim Mỹ hay phim Trung Quốc ?
Quyển 1 Bài 9.1: Từ mới - Ngữ pháp
07:09
phút
Quyển 1 Bài 9.2: Ngữ pháp - Bài khoá - Hoạt động
08:56
phút
Quyển 1 Bài 9.3: Từ mới - Ngữ pháp
07:48
phút
Quyển 1 Bài 9.4: Bài khoá - Hoạt động - Bộ thủ
06:42
phút
Chương 2:
Hán ngữ MSUTONG sơ cấp quyển 2
10 bài
Bài 2: 你平时几点起床?- Bạn thường ngày ngủ dậy lúc mấy giờ?
Quyển 2 Bài 2.1: Ngữ pháp - Từ mới
08:51
phút
Quyển 2 Bài 2.2: Ngữ pháp - Từ mới - Bài khóa
09:41
phút
Quyển 2 Bài 2.3: Từ mới
08:10
phút
Quyển 2 Bài 2.4: Từ mới - Bài khóa - Hoạt động
06:21
phút
Bài 3: 可以用一下你的手机吗?- Có thể mượn điện thoại của bạn một lát được không?
Quyển 2 Bài 3.1: Ngữ pháp - Từ mới
11:21
phút
Quyển 2 Bài 3.2: Từ mới - Bài khóa
07:21
phút
Quyển 2 Bài 3.3: Ngữ pháp - Từ mới
04:47
phút
Quyển 2 Bài 3.4: Bài khóa - Hoạt động
06:42
phút
Bài 5: 你这个周末什么时候有空儿?- Cuối tuần này khi nào bạn có thời gian rảnh?
Quyển 2 Bài 5.1: Từ mới - Ngữ pháp
07:38
phút
Quyển 2 Bài 5.2: Từ mới - Bài khóa - Ngữ pháp
12:38
phút
Quyển 2 Bài 5.3: Ngữ pháp - Từ mới
08:07
phút
Quyển 2 Bài 5.4: Từ mới - Bài khóa - Ngữ pháp
06:38
phút
Bài 6: 上个周末你做什么了?- Cuối tuần trước bạn làm gì?
Quyển 2 Bài 6.1: Từ mới - Ngữ pháp
08:02
phút
Quyển 2 Bài 6.2: Ngữ pháp - Bài khóa
07:14
phút
Quyển 2 Bài 6.3: Ngữ pháp - Từ mới
08:34
phút
Quyển 2 Bài 6.4: Từ mới - Bài khóa - Hoạt động
08:52
phút
Bài 9: 你见过熊猫吗?- Bạn đã nhìn thấy gấu trúc bao giờ chưa?
Quyển 2 Bài 9.1: Từ mới - Ngữ pháp
11:02
phút
Quyển 2 Bài 9.2: Ngữ pháp - Từ mới - Bài khóa
08:31
phút
Quyển 2 Bài 9.3: Ngữ pháp - Từ mới
07:36
phút
Quyển 2 Bài 9.4: Từ mới - Bài khóa
07:20
phút
1 Tháng
100.000
vnđ
- Thể loại: Phát triển bản thân
- Số đánh giá: 8
- Số bài học: 20
- Thời lượng video: 0 phút
- Thời gian học: 30 ngày
Chia sẻ: