Khóa học VOD Chinh phục Hán ngữ HSK3
Nền tảng của các chương trình Du học Trung Quốc, Phát triển bản thân và Luyện thi THPT khối D4 chuyên sâu. Hoàn thành khoá Chinh phúc Hán ngữ Sơ cấp 1 bạn đạt được nền tảng vững chắc để tiếp tục nâng cao kiên thức tiếng Trung
Giới thiệu khóa học
Học viên được đào tạo tiếng Trung bài bản 4 kĩ năng nghe - nói - đọc - viết qua các chủ đề giao tiếp cơ bản hàng ngày: chào hỏi, sở thích, lịch trình và lên kế hoạch, trao đổi về hàng hóa, kiểm tra an ninh.... Sau mỗi một bài học học viên được luyện tập từ vựng, ngữ pháp qua các bài tập phong phú, cụ thể. Sau khi hoàn thành khóa học, học viên được cung cấp kho ngữ liệu, câu hỏi bài tập
Lợi ích từ khóa học
- Hệ thống ngữ âm tiếng Hán, cách đọc và phát âm chuẩn tiếng Hán
- 160 video tương ứng với 40 bài dạy và học giao tiếp tổng hợp cho người mới bắt đầu
- Học viên được đào tạo tiếng Trung bài bản 4 kĩ năng nghe - nói - đọc - viết qua các chủ đề giao tiếp thường dùng trong đời sống hàng ngày
- Hệ thống từ vựng và ngữ pháp bám sát tiêu chuẩn đầu ra HSK3 - 1000 từ vựng và 210 điểm ngữ pháp thông dụng
- Tương tác minitest và diễn đàn thảo luận học viên trong suốt quá trình học
Đối tượng mục tiêu
Khóa học phù hợp với:
- Người mới bắt đầu học tiếng Trung hoặc những ai muốn học lại từ đầu.
- Người muốn chủ động về không gian, thời gian học.
Yêu cầu của khóa học
- Người mới bắt đầu
Giáo trình Tổng 40 bài
Chương 1:
Hán ngữ MSUTONG sơ cấp quyển 1
10 bài
Bài 8: 你的生日是几月几号? - Sinh nhật của bạn là ngày tháng nào?
Quyển 1 Bài 8.1: Từ mới - Ngữ pháp
14:05
phút
Quyển 1 Bài 8.2: Hoạt động - Từ mới - Bài khoá
12:20
phút
Quyển 1 Bài 8.3: Từ mới - Hoạt động - Bài khoá
08:60
phút
Quyển 1 Bài 8.4: Bài khoá - Hoạt động - Bộ thủ
06:49
phút
Bài 9: 你喜欢中国电影还是美国电影? - Bạn thích phim Mỹ hay phim Trung Quốc ?
Quyển 1 Bài 9.1: Từ mới - Ngữ pháp
07:09
phút
Quyển 1 Bài 9.2: Ngữ pháp - Bài khoá - Hoạt động
08:56
phút
Quyển 1 Bài 9.3: Từ mới - Ngữ pháp
07:48
phút
Quyển 1 Bài 9.4: Bài khoá - Hoạt động - Bộ thủ
06:42
phút
Chương 2:
Hán ngữ MSUTONG sơ cấp quyển 2
10 bài
Bài 2: 你平时几点起床?- Bạn thường ngày ngủ dậy lúc mấy giờ?
Quyển 2 Bài 2.1: Ngữ pháp - Từ mới
08:51
phút
Quyển 2 Bài 2.2: Ngữ pháp - Từ mới - Bài khóa
09:41
phút
Quyển 2 Bài 2.3: Từ mới
08:10
phút
Quyển 2 Bài 2.4: Từ mới - Bài khóa - Hoạt động
06:21
phút
Bài 3: 可以用一下你的手机吗?- Có thể mượn điện thoại của bạn một lát được không?
Quyển 2 Bài 3.1: Ngữ pháp - Từ mới
11:21
phút
Quyển 2 Bài 3.2: Từ mới - Bài khóa
07:21
phút
Quyển 2 Bài 3.3: Ngữ pháp - Từ mới
04:47
phút
Quyển 2 Bài 3.4: Bài khóa - Hoạt động
06:42
phút
Bài 5: 你这个周末什么时候有空儿?- Cuối tuần này khi nào bạn có thời gian rảnh?
Quyển 2 Bài 5.1: Từ mới - Ngữ pháp
07:38
phút
Quyển 2 Bài 5.2: Từ mới - Bài khóa - Ngữ pháp
12:38
phút
Quyển 2 Bài 5.3: Ngữ pháp - Từ mới
08:07
phút
Quyển 2 Bài 5.4: Từ mới - Bài khóa - Ngữ pháp
06:38
phút
Bài 6: 上个周末你做什么了?- Cuối tuần trước bạn làm gì?
Quyển 2 Bài 6.1: Từ mới - Ngữ pháp
08:03
phút
Quyển 2 Bài 6.2: Ngữ pháp - Bài khóa
07:42
phút
Quyển 2 Bài 6.3: Ngữ pháp - Từ mới
09:05
phút
Quyển 2 Bài 6.4: Từ mới - Bài khóa - Hoạt động
09:16
phút
Bài 9: 你见过熊猫吗?- Bạn đã nhìn thấy gấu trúc bao giờ chưa?
Quyển 2 Bài 9.1: Từ mới - Ngữ pháp
11:02
phút
Quyển 2 Bài 9.2: Ngữ pháp - Từ mới - Bài khóa
09:26
phút
Quyển 2 Bài 9.3: Ngữ pháp - Từ mới
07:40
phút
Quyển 2 Bài 9.4: Từ mới - Bài khóa
07:44
phút
Chương 3:
Hán ngữ MSUTONG sơ cấp quyển 3
10 bài
Bài 2: 一充值就能打电话 - Nạp tiền là có thể gọi điện thoại
Quyển 3 Bài 2.1: Từ mới - Ngữ pháp
10:54
phút
Quyển 3 Bài 2.2: Từ mới - Bài khóa
05:44
phút
Quyển 3 Bài 2.3: Ngữ pháp
13:47
phút
Quyển 3 Bài 2.4: Từ mới - Bài khóa - Hoạt động
09:52
phút
Bài 3: 这药每天吃几次?- Thuốc này mỗi ngày uống mấy lần?
Quyển 3 Bài 3.1: Từ mới - Ngữ pháp
10:11
phút
Quyển 3 Bài 3.2: Hoạt động - Từ mới - Bài khóa
07:39
phút
Quyển 3 Bài 3.3: Từ mới - Ngữ pháp
10:19
phút
Quyển 3 Bài 3.4: Từ mới - Bài khóa
07:17
phút
Bài 4: 我想请你参加生日聚会 - Tôi muốn mời bạn tham dự tiệc sinh nhật
Quyển 3 Bài 4.1: Từ mới - Ngữ pháp
10:09
phút
Quyển 3 Bài 4.2: Ngữ pháp - Từ mới - Bài khóa
07:50
phút
Quyển 3 Bài 4.3: Ngữ pháp - Từ mới
09:59
phút
Quyển 3 Bài 4.4: Từ mới- Bài khóa - Hoạt động
07:51
phút
Bài 5: 现在,我有很多中国朋友了 - Bây giờ, tôi đã có rất nhiều bạn Trung Quốc
Quyển 3 Bài 5.1: Từ mới - Ngữ pháp
09:35
phút
Quyển 3 Bài 5.2: Từ mới - Bài khóa
11:19
phút
Quyển 3 Bài 5.3: Ngữ pháp - Từ mới
06:27
phút
Quyển 3 Bài 5.4: Từ mới - Bài khóa
06:31
phút
Bài 6: 她说汉语说得怎么样?- Cô ấy nói tiếng Hán thế nào?
Quyển 3 Bài 6.1: Từ mới
09:40
phút
Quyển 3 Bài 6.2: Ngữ pháp - Từ mới - Bài khóa
08:42
phút
Quyển 3 Bài 6.3: Ngữ pháp - Từ mới
06:32
phút
Quyển 3 Bài 6.4: Từ mới - Bài khóa
07:39
phút
Bài 7: 公交车过来了,我们上车吧 - Xe buýt đến rồi, chúng mình lên xe đi!
Quyển 3 Bài 7.1: Từ mới
10:50
phút
Quyển 3 Bài 7.2: Từ mới - Ngữ pháp - Bài khóa
12:02
phút
Quyển 3 Bài 7.3: Hoạt động - Từ mới
07:41
phút
Quyển 3 Bài 7.4: Từ mới - Bài khóa
07:19
phút
Bài 8: 我教你汉语,你教我英语 - Tôi dạy bạn tiếng Hán, bạn dạy tôi tiếng Anh
Quyển 3 Bài 8.1: Từ mới
08:48
phút
Quyển 3 Bài 8.2: Ngữ pháp - Bài khóa
08:40
phút
Quyển 3 Bài 8.3: Từ mới - Ngữ pháp
09:42
phút
Quyển 3 Bài 8.4: Từ mới - Bài khóa
08:06
phút
Bài 9: 这里的夏天比我老家热 - Mùa hè ở đây nóng hơn ở quê tôi
Quyển 3 Bài 9.1: Từ mới
10:24
phút
Quyển 3 Bài 9.2: Ngữ pháp - Từ mới - Bài khóa
15:16
phút
Quyển 3 Bài 9.3: Ngữ pháp - Từ mới
09:21
phút
Quyển 3 Bài 9.4: Từ mới - Bài khóa - Hoạt động
08:55
phút
Bài 10: 足球比赛很精彩 - Trận bóng đá rất hấp dẫn
Quyển 3 Bài 10.1: Từ mới
08:15
phút
Quyển 3 Bài 10.2: Từ mới - Bài khóa
08:36
phút
Quyển 3 Bài 10.3: Từ mới
08:22
phút
Quyển 3 Bài 10.4: Bài khóa - Hoạt động
09:14
phút
Chương 4:
Hán ngữ MSUTONG sơ cấp quyển 4
10 bài
Bài 1: 国庆节放七天假 - Quốc khánh được nghỉ bảy ngày
Quyển 4 Bài 1.1: Từ mới
09:31
phút
Quyển 4 Bài 1.2: Ngữ pháp - Từ mới - Bài khóa
11:18
phút
Quyển 4 Bài 1.3: Ngữ pháp - Từ mới
09:14
phút
Quyển 4 Bài 1.4: Từ mới - Bài khóa - Hoạt động
08:34
phút
Bài 2: 找到满意的工作不容易啊 - Tìm được công việc như mong muốn thật không dễ dàng
Quyển 4 Bài 2.1: Từ mới - Ngữ pháp
10:55
phút
Quyển 4 Bài 2.2: Ngữ pháp - Từ mới - Bài khóa
11:27
phút
Quyển 4 Bài 2.3: Ngữ pháp - Từ mới
10:14
phút
Quyển 4 Bài 2.4: Từ mới - Bài khóa - Hoạt động
07:38
phút
Bài 4: 您是不是住到12号?- Bạn ở đến ngày 12 phải không?
Quyển 4 Bài 4.1: Từ mới
08:12
phút
Quyển 4 Bài 4.2: Ngữ pháp - Từ mới - Bài khóa
10:14
phút
Quyển 4 Bài 4.3: Ngữ pháp - Từ mới
10:52
phút
Quyển 4 Bài 4.4: Từ mới - Bài khóa
05:23
phút
Bài 5: 每天都看得到美景 - Mỗi ngày đều có thể thấy cảnh đẹp
Quyển 4 Bài 5.1: Từ mới
09:17
phút
Quyển 4 Bài 5.2: Ngữ pháp - Bài khóa
12:07
phút
Quyển 4 Bài 5.3: Ngữ pháp - Từ mới
09:22
phút
Quyển 4 Bài 5.4: Từ mới - Bài khóa - Hoạt động
07:46
phút
Bài 6: 后面站着的两个女孩儿是谁?- Hai cô gái đứng phía sau kia là ai?
Quyển 4 Bài 6.1: Từ mới - Ngữ pháp
11:03
phút
Quyển 4 Bài 6.2: Ngữ pháp - Từ mới - Bài khóa
07:15
phút
Quyển 4 Bài 6.3: Ngữ pháp - Từ mới
09:02
phút
Quyển 4 Bài 6.4: Từ mới - Bài khóa - Hoạt động
07:14
phút
Bài 7: 我想把美元换成人民币 - Tôi muốn đổi đô la Mỹ sang Nhân dân tệ
Quyển 4 Bài 7.1: Từ mới - Ngữ pháp
13:02
phút
Quyển 4 Bài 7.2: Từ mới - Bài khóa
07:26
phút
Quyển 4 Bài 7.3: Ngữ pháp - Từ mới
08:17
phút
Quyển 4 Bài 7.4: Từ mới - Bài khóa - Hoạt động
06:41
phút
Bài 8: 请把护照拿出来 - Vui lòng xuất trình hộ chiếu
Quyển 4 Bài 8.1: Từ mới - Ngữ pháp
10:47
phút
Quyển 4 Bài 8.2: Từ mới - Bài khóa
07:26
phút
Quyển 4 Bài 8.3: Ngữ pháp - Từ mới
07:05
phút
Quyển 4 Bài 8.4: Từ mới - Bài khóa - Hoạt động
06:25
phút
Bài 9: 你的电脑可能被病毒感染了 - Máy tính của bạn có thể đã bị nhiễm virus
Quyển 4 Bài 9.1: Bài khóa - Từ mới - Ngữ Pháp
11:21
phút
Quyển 4 Bài 9.2: Từ mới - Bài khóa
07:15
phút
Quyển 4 Bài 9.3: Ngữ pháp - Bài khóa - Từ mới
06:47
phút
Quyển 4 Bài 9.4: Từ mới - Bài khóa - Hoạt động
06:27
phút
Bài 10: 祝你一路平安 - Chúc bạn thượng lộ bình an
Quyển 4 Bài 10.1: Từ mới - Ngữ pháp
08:51
phút
Quyển 4 Bài 10.2: Ngữ pháp - Từ mới - Bài khóa
08:20
phút
Quyển 4 Bài 10.3: Từ mới
08:20
phút
Quyển 4 Bài 10.4: Bài khóa - Hoạt động
08:26
phút
1 Năm
1.400.000
vnđ
- Thể loại:
- Số đánh giá: 8
- Số bài học: 40
- Thời lượng video: 0 phút
- Thời gian học: 150 ngày
Chia sẻ: